Phương châm xây dựng Công ty CP XNK Đầu Tư Phát Triển Xăng Dầu Việt Nam trở thành một thương hiệu uy tín, chất lượng và thân thiện với khách hàng trên thị trường Việt Nam

XĂNG KHÔNG CHÌ

  • Đặc tính kỹ thuật:
Nhiên liệu dùng cho động cơ xăng của ô tô, xe máy, … được gọi chung là xăng động cơ, là một trong những sản phẩm quan trọng của công nghiệp chế biến dầu mỏ và ngày nay đã thực sự trở thành một sản phẩm quen thuộc với con người.
Xăng động cơ không phải đơn thuần chỉ là sản phẩm của một quá trình chưng cất từ một phân đoạn nào đó của dầu mỏ hay một quá trình chưng cất đặc biệt khác. Nó là một sản phẩm hỗn hợp được lựa chọn cẩn thận từ một số thành phần, kết hợp với một số phụ gia nhằm đảm bảo các yêu cầu hoạt động của động cơ trong những điều kiện vận hành thực tế và cả trong các điều kiện tồn chứa, dự trữ khác nhau.
Yêu cầu chung về chất lượng của xăng:

-   Bật máy tốt.

-   Động cơ hoạt động không bị kích nổ.

-   Khởi động nhanh và không gặp khó khăn.

-   Không kết tủa, tạo băng trong bộ chế hòa khí.

-   Không có nút hơi trong hệ thống nhiên liệu của phương tiện.

-   Dầu bôi trơn bị pha loãng bởi xăng là ít nhất.

-   Trị số octane được phân bố tốt trong khoảng nhiệt độ sôi.

-   Hệ thống đầu vào của động cơ phải sạch.

Ngoài ra, yêu cầu khác đối với xăng có thể kể đến là: mùi, màu, ô nhiễm môi trường...

Thành phần hóa học cơ bản và phụ gia của xăng:
Xăng thương phẩm thường được lấy từ nhiều quá trình lọc hóa dầu khác nhau như chưng cất, isomer hóa, Alkyl hóa, polimer hóa, cracking, reforming…
Có 03 dạng hydrocacbon thường được dùng để pha chế xăng thương phẩm là: parafin, aromatic, olefin. Đó chính là thành phần hóa học cơ bản của xăng.
Phụ gia cho xăng không chì chủ yếu bao gồm:

-    Methanol.

-    Ethanol.

-    Tertiary-butyl alcohol (TBA).

-    Methyl tertiary-Buthyl ether (MTBE)

 

  • TCVN 6776:2005
    Tiêu chuẩn TCVN 6776:2005 dành cho xăng không chì được áp dụng bắt đầu từ ngày 01/01/2007. Đây là bộ tiêu chuẩn được xem là thân thiện với môi trường cũng như hướng đến lộ trình dần dần đáp ứng các yêu cầu quốc tế về khí thải của động cơ liên quan đến an toàn môi trường và sức khỏe cộng động. Tiêu chuẩn TCVN 6776:2005 quy định giới hạn cho phép đối với 15 chỉ tiêu dành cho xăng không chì như sau:
    Tên chỉ tiêu
    Xăng không chì
    Phương pháp thử
    90
    92
    95
    1.    Trị số ốc tan, min.
    -    theo phương pháp nghiên cứu (RON).
    -    theo phương pháp môtơ (MON).
     
    90
    79
     
    92
    81
     
    95
    84
     
    TCVN 2703:2002     (ASTM D2699)
                                   ASTM D2700
    2.    Hàm lượng chì, g/l, max.
    0,013
    TCVN 7143:2002     (ASTM D3237)
    3.   Thành phần cất phân đoạn:
    -    điểm sôi đầu, 0C.
    -    10% thể tích, 0C, max.
    -    50% thể tích, 0C, max.
    -    90% thể tích, 0C, max.
    -    điểm sôi cuối, 0C, max.
    -    cặn cuối, % thể tích, max.
     
    Báo cáo
    70
    120
    190
    215
    2,0
    TCVN 2698:2002     (ASTM D86)
     
     
     
     
    4.    Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C/3giờ, max.
    Loại 1
    TCVN 2694:2000     (ASTM D130)
    5.   Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max.
    5
    TCVN 6593:2000     (ASTM D381)
    6.   Độ ổn định ôxy hóa, phút, min.
    480
    TCVN 6778:2000     (ASTM D525)
    7.   Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.
    500
    TCVN 6701:2000     (ASTM D2622)                               / ATSM D 5453
    8.   Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa.
    43 - 75
    TCVN 7023:2002     (ASTM D4953)                               / ASTM D5191
    9.   Hàm lượng benzen, % thể tích, max.
    2,5
    TCVN 6703:2000     (ASTM D3606)                               / ASTM D4420
    10.Hydrocacbon thơm, % thể tích, max.
    40
    TCVN 7330:2003     (ASTM D1319)
    11.Olefin, % thể tích, max.
    38
    TCVN 7330:2003     (ASTM D1319)
    12.Hàm lượng oxy, % khối lượng, max.
    2,7
    TCVN 7332:2003     (ASTM D4815)
    13.Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3.
    Báo cáo
    TCVN 6594:2000     (ASTM D1298)                               / ASTM D 4052
    14.Hàm lượng kim loại (Fe,Mn),mg/l, max
    5
    TCVN 7331:2003     (ASTM D3831)
    15.Ngoại quan
    Trong, không có tạp chất lơ lửng
                                  ASTM D 4176
    RON: Reseach Octane Number.
    MON: Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu.
  • TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 01:2015/PLX XĂNG KHÔNG CHÌ- YÊU CẦU KỸ THUẬT

    Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 01:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì đã được Tổng Giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo quyết định số: 005/PLX-QĐ- TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.

    Chỉ tiêu chất lượng của Xăng không chì

     

    TT

     

    Tên chỉ tiêu

     

    Xăng không chì

     

    Phương pháp thử

     

    RON92

     

    RON95

     

    1

     

    Trị số ốc tan (RON) phương pháp nghiên cứu, min

     

    92

     

    95

     

    TCVN 2703 (ASTM D2699)

     

    2

     

    Hàm lượng chì, g/l, max

     

    0,013

     

    TCVN 7143 (ASTM D3237) TCVN 6704 (ASTM D5059)

     

    3

     

    Thành phần cất phân đoạn

     

    -    Điểm sôi đầu, oC

     

    -     10 % thể tích, oC, max

     

    -    50 % thể tích, oC, max

     

    -    90 % thể tích, oC, max

     

    -    Điểm sôi cuối, oC, max

     

    -    Cặn cuối, % thể tích, max

     

    Báo cáo 70 120 190 215 2,0

     

    TCVN 2698 (ASTM D 86)

     

    4

     

    Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC trong 3 giờ, max

     

    Loại 1

     

    TCVN 2694 (ASTM D130)

     

    5

     

    Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max

     

    5

     

    TCVN 6593 (ASTM D381)

     

    6

     

    Độ ổn định ôxy hóa, phút, min

     

    480

     

    TCVN 6778 (ASTM D525)

     

    7

     

    Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max

     

    350

     

    TCVN 6701 (ASTM D2622) TCVN 7760 (ASTM D5453) TCVN 3172 (ASTM D4294)

     

    8

     

    Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 oC, kPa, min-max

     

    43-68

     

    TCVN 7023 (ASTM D4953) ASTM D5191

     

    9

     

    Hàm lượng benzen, % thể tích, max

     

    2,5

     

    TCVN 6703 (ASTM D3606) TCVN 3166 (ASTM D5580)

     

    10

     

    Hydrocacbon thơm, % thể tích, max

     

    40

     

    TCVN 7330 (ASTM D1319) TCVN 3166 (ASTM D5580)

     

    11

     

    Olefin, % thể tích, max

     

    38

     

    TCVN 7330 (ASTM D1319) ASTM D6296

     

    12

     

    Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max

     

    2,7

     

    TCVN 7332 (ASTM D4815)

     

    13

     

    Hàm lượng etanol, % thể tích

     

    KPH1)

     

    TCVN 7332 (ASTM D4815)

     

    14

     

    Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3

     

    Báo cáo

     

    TCVN 6594 (ASTM D1298) TCVN 8314 (ASTM D4052)

     

    15

     

    Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l, max

     

    5

     

    TCVN 7331 (ASTM D3831)

     

    16

     

    Ngoại quan

     

    Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

     

    TCVN 7759 (ASTM D4176)

     

    Ghi chú:

     

    1) Không phát hiện