Nhiên liệu Diesel (DO – Diesel Oil) là một loại nhiên liệu lỏng, nặng hơn dầu lửa và xăng, sử dụng chủ yếu cho động cơ Diesel (đường bộ, đường sắt, đường thủy) và một phần được sử dụng cho các tuabin khí (trong công nghiệp phát điện, xây dựng…).
Loại
|
Tốc độ (V/ph)
|
Điều kiện vận hành
|
Phạm vi sử dụng
|
Tốc độ thấp
|
Nhỏ hơn 375
|
Tải trọng lớn, tốc độ không đổi.
|
Máy đẩy tàu thủy, máy phát điện.
|
Tốc độ trung bình
|
375 - 1000
|
Tải trọng khá cao, tốc độ tương đối ổn định.
|
Máy phụ của tàu thủy, máy phát điện cố định, bơm.
|
Tốc độ cao
|
Lớn hơn 1000
|
Tốc độ và tải trọng thay đổi.
|
Giao thông vận tải, xe lửa, máy xây dựng.
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Phương pháp thử
|
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.
|
0.05%S
|
0.25%S
|
TCVN 6701:2000 (ASTM D2622)
/ASTM D5453
|
2. Chỉ số xêtan (*) , min.
|
46
|
ASTM D4737
|
|
3. Nhiệt độ cất, 0C, 90% thể tích, max.
|
360
|
TCVN 2698:2002 (ASTM D86)
|
|
4. Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, min.
|
55
|
TCVN 6608:2000 (ASTM D3828) /ASTM D93
|
|
5. Độ nhớt động học ở 40 0C, mm2/s (**)
|
2 - 4,5
|
TCVN 3171:2003 (ASTM D445)
|
|
6. Cặn cácbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng, max.
|
0,3
|
TCVN 6324:1997 (ASTM D189)
/ASTM D4530
|
|
7. Điểm đông đặc, 0C, max.
|
+ 6
|
TCVN 3753:1995 (ASTM D97)
|
|
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max.
|
0,01
|
TCVN 2690:1995 (ASTM D 482)
|
|
9. Hàm lượng nước, mg/kg, max.
|
200
|
ASTM E203
|
|
10.Tạp chất dạng hạt, mg/l, max.
|
10
|
ASTM D2276
|
|
11.Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C, 3 giờ, max.
|
Loại 1
|
TCVN 2694:2000 (ASTM D130)
|
|
12.Khối lượng riêng ở 15 0C, kg/m3.
|
820 - 860
|
TCVN 6594:2000 (ASTM D1298) /ASTM D 4052
|
|
13.Độ bôi trơn, µm, max.
|
460
|
ASTM D 6079
|
|
14.Ngoại quan.
|
Sạch, trong
|
ASTM D 4176
|
|
(*) Phương pháp tính chỉ số xêtan không áp dụng cho các loại dầu điêzen có phụ gia cải thiện
trị số xêtan.
(**) 1 mm2/s = 1 cSt.
|
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ TCCS 03:2015/PLX NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN (DO)- YÊU CẦU KỸ THUẬT
Diesel fuel oils (DO)- Specifications
Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Nhiên liệu Điêzen (DO) đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo quyết định số: GG5/PLX-QĐ-TGĐ ngày G5 tháng G1 năm 2016.
Chỉ tiêu chất lượng của Nhiên liệu điêzen DO 0,05S
TT |
Tên chỉ tiêu |
Nhiên liệu điêzen DO 0,05S |
Phương pháp thử |
1 |
Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max |
500 |
TCVN 6701 (ASTM D2622) TCVN 7760 (ASTM D5453) TCVN 3172 (ASTM D4294) |
2 |
Chỉ số xêtan 1), min |
46 |
TCVN 3180 (ASTM D4737) |
Hoặc trị số xêtan, min |
46 |
TCVN 7630 (ASTM D613) |
|
3 |
Nhiệt độ cât tại 90% thể tích thu hồi, oC max |
360 |
TCVN 2698 (ASTM D86) |
4 |
Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min |
55 |
TCVN 6608 (ASTM D3828) TCVN 2693 (ASTM D93) |
5 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt, min - max |
1 o |
TCVN 3171 (ASTM D445) |
6 |
Cặn các bon của 10% cặn chưng cât, % khối lượng, max |
0,3 |
TCVN 6324 (ASTM D189) TCVN 7865 (ASTM D4530) |
7 |
Điểm đông đặc, oC, max |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D97) ASTM D5950 |
8 |
Hàm lượng tro, % khối lượng, max |
0,01 |
TCVN 2690 (ASTM D482) |
9 |
Tạp chât dạng hạt, mg/l, max |
10 |
TCVN 2706 (ASTM D6217) |
10 |
Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC trong 3 giờ, max |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D130) |
11 |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3, min - max |
820-860 |
TCVN 6594 (ASTM D1298) TCVN 8314 (ASTM D4052) |
12 |
Độ bôi trơn, p,m, max |
460 |
TCVN 7758 (ASTM D6079) |
13 |
Ngoại quan |
Sạch, trong |
TCVN 7759 (ASTM D4176) |
Ghi chú: 1) Có thể sử dụng Chỉ số xêtan thay Trị số xêtan nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định Trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện Trị số xêtan. |